ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ I, LỚP 8
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tổng
1
2
2
1
6
Nhân,
chia đa
thức
(0,25)
(0,5)
(0,5)
(1,5)
(2,75)
1
1
2
2
6
Phân thức đại số
(0,25)
(0,25)
(1,75)
(0,5)
(2,75)
1
1
1
1
1
5
Tứ giác
(0,25)
(0,25)
(1)
(0,25)
(1,75)
(3,5)
2
2
4
Diện tích đa giác
(0,5)
(0,5)
(1)
5
9
7
21
Tổng
(1,25)
(4,25)
(4,5)
(10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các
câu ở mỗi ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 4a, 4b và 13 .
Câu 1. Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8
B. x = 4
C. x = - 8
D. x = - 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là
A. 5xyz
B. 5 x2y2z
C. 15xy
D. 5xy
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:
A. (x – 1)2
B. – (x – 1)2
C. – (x + 1)2
D. (- x – 1)2
Câu 4. Điền vào chỗ ( ... ) đa thức thích hợp
a) (2x + y2).(…………………) = 8x3 + y6
b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ………………
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức
2
2
x
x
x
−
+ và
2
2
4
2
1
x
x
x
+
−
+
bằng:
A. 2(1-x)2
B. x(1-x)2
C. 2x(1-x)
D. 2x(1-x)2
Câu 6. Kết quả của phép tính:
2
2
1
+
+
−
x
x
x
là
A.
x
x
x
2
2
4
2
−
+
B.
2
1
2
+
+
x
x
C.
x
x
x
2
2
2
2
−
+
D. – 1 + x
Câu 7. Đa thức M trong đẳng thức
2
2
1
2
2
+
=
+
−
x
M
x
x
là
A. 2x2 - 2
B. 2x2 - 4
C. 2x2 + 2
D. 2x2 + 4
Câu 8. Điều kiện xác định của phân thức
1
9
1
3
2 −
−
x
x
là :
A. x ≠
3
1
B. x ≠ -
3
1
C. x ≠
3
1 và x ≠ -
3
1
D. x ≠ 9
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là
hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 10. Cho tam